Van điều khiển Clack WS1.25-CI/WS1.5-CI
Van điều khiển Clack WS1-CI /WS1.25-CI là một sản phẩm được phát triển bởi tập đoàn Clack dùng để điều khiển quá trình tái tạo cho hệ thống lọc nước và mềm nước, sử dụng công nghệ chế tạo hiện đại bằng sợi phức hợp chịu lực, bền bỉ và có độ bền cao.
Description
Van điều khiển Clack WS1-CI/WS1.25-CI là một sản phẩm được phát triển bởi tập đoàn Clack. Van điều khiển Clack WS1-CI/WS1.25-CI là thiết bị chuyên dụng được sử dụng trong việc xử lý nước, bao gồm loại bỏ sắt, cặn, than và làm mềm nước.
Van được tích hợp vào các hệ thống khử sắt, lọc nước RO, và các hệ thống xử lý nước công suất lớn. Van điều khiển Clack có khả năng tự động tái sinh, rửa ngược, hút muối và xúc xả theo lịch trình được định sẵn.
Sản phẩm có kích thước nhỏ gọn, với đường kính kết nối ¾” đến ½”, phù hợp lắp đặt cho hệ thống bể chứa có kích thước từ 1-24 inch/ 6-24 inch.
Công nghệ tiên tiến
Van điều khiển Clack WS1-CI/WS1.25-CI sử dụng công nghệ chế tạo hiện đại bằng sợi phức hợp chịu lực, bền bỉ và có độ bền cao. Van được trang bị một vi xử lý trạng thái rắn với các cài đặt dễ dàng truy cập từ bảng điều khiển phía trước, cho phép linh hoạt cài đặt, theo dõi và kiểm soát toàn bộ quá trình tái tạo.
Danh mục cài đặt dễ dàng và nhanh chóng, người dùng có thể cài đặt thông qua giao diện hiển thị trên bảng điều khiển và có thể lựa chọn nhiều phương thức khởi động tái tạo, tối đa 9 chu kỳ tái tạo để phù hợp với nhiều loại hệ thống khác nhau. Bên cạnh đó, người dùng có thể chọn từ bốn phương thức khởi động quá trình tái sinh: ngay lập tức theo đồng hồ đo, chậm theo đồng hồ đo, chậm theo đồng hồ thời gian, hoặc chênh lệch áp suất.
Với pin dự phòng 48 giờ, van điều khiển Clack được tích hợp bộ nhớ không đồng bộ bảo đảm lưu trữ thông tin kể cả khi mất điện và thời gian trong ngày khi cài đặt chương trình được giữ trong bộ nhớ. Van điều khiển không có mã gây nhầm lẫn hoặc các ký hiệu cần nhớ.
Mức VI 15 volt Nguồn điện DC đầu ra, van điều khiển Clack cung cấp khả năng lắp đặt an toàn, dễ dàng cùng dịch vụ tối ưu và tỷ lệ rửa ngược.
Tùy chỉnh linh hoạt
Van điều khiển Clack cho phép người dùng lập trình chuỗi chu kỳ tái sinh (tối đa 9 chu kỳ) và thời gian cho mỗi chu kỳ. Ngoài ra, tính năng vượt qua số ngày cho phép từ 1 đến 28 ngày, cung cấp sự linh hoạt tối đa cho người dùng.
Van hỗ trợ 3 chế độ khởi động tái tạo dựa trên lượng nước sử dụng, thời gian hoặc theo lịch trình. Người dùng có thể lựa chọn đơn vị đo độ cứng nước là ppm, độ Pháp, độ Đức hoặc mét khối. Bộ điều khiển có khả năng lưu trữ cấu hình và dữ liệu hoạt động trong bộ nhớ không đồng bộ.
Hiệu suất vượt trội
Với khả năng rửa ngược và làm mặn cho các bể có đường kính lên đến 21 inch, van điều khiển Clack đảm bảo hiệu suất tối ưu. Quá trình tái sinh theo hướng xuống dưới giúp tối ưu hóa các tỷ lệ dịch vụ và rửa ngược. Van điều khiển Clack WS1-CI/WS1.25-CI cung cấp tốc độ dòng chảy lên đến 34 GPM – 60 GPM.
Bền bỉ đáng tin cậy
Van điều khiển Clack WS1-CI/WS1.25-CI đáp ứng tiêu chuẩn NSF/ANSI độc quyền với thiết kế pít-tông, phớt và miếng đệm đáng tin cậy và được ứng dụng rộng rãi.
Được thiết kế với van từ vật liệu composite cốt sợi gia cường, van điều khiển Clack WS1-CI/WS1.25-CI đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu áp lực từ 20 – 125 psi. Nhiệt độ hoạt động từ 40º – 110º F, phù hợp với mọi điều kiện môi trường.
Van điều khiển Clack WS1-CI/WS1.25-CI là giải pháp hoàn hảo cho hệ thống lọc nước nhỏ, vệ sinh an toàn và tiết kiệm.
Thông số kỹ thuật
Đường vào /ra | 3⁄4″ đến 1,5″ NPS |
Chu kỳ | Tối đa 9 chu kỳ |
Vật liệu van | Sợi cốt liệu composite |
Tái tạo | Hướng lên & xuống (WS1Cl)/Hướng xuống (WS1.25Cl) |
Lưu lượng | WS1CI Phục vụ @ 15 psi/1 bar drop: 102 lpm (6.12 m3/h) (27 gpm) Rửa ngược @ 25 psi/1.7 bar drop: 102 lpm (6.12 m3/h) (27 gpm) WS1.25CI Phục vụ @ 15 psi/1 bar drop: 129 lpm (7.7 m3/h) (34 gpm) Rửa ngược @ 25 psi/1.7 bar drop: 121 lpm (7.3 m3/h) (32 gpm) |
Áp suất hoạt động | 20 psi ~ 1,4 bar (Tối thiếu)/125 psi ~ 6 bar (Tối đa) |
Nhiệt độ hoạt động | 4°C – 43°C |
Kích thước & trọng lượng | Van phân phối điều khiển:1.050″ ĐK Ống (¾” NPS)/1.32″ ĐK Ống (1″ NPS) or 32 mm OD Đường dẫn nước thải: ¾” hoặc 1″ NPT Đường dẫn dung dịch tái tạo: ⅜” hoặc ½” ĐK ống polymer Gá đế: 2 ½” – 8 NPSM Chiều cao của van: 187 mm Trọng lượng: 2 kg |
Điện áp đầu vào | 200 – 240VAC (50/60 Hz) |
Điện áp đầu ra | 15VDC (500mA) |
Ứng dụng bể | WS1CI Nước mềm (Đường kính 1.6″ – 21″) Lọc nước (Đường kính 6″ – 21″) WS1.25CI Nước mềm (Đường kính 1.6″ – 21″) Lọc nước (Đường kính 6″-24″) |
Chu kì hoạt động | Làm sạch ngược: 1 – 120 phút Súc rửa: 1 – 120 phút Tạm dừng hoạt động: 1 – 480 phút Pha dung dịch tái tạo: 1 – 180 phút Pha DD tái tạo ngược dòng (WS1CI): 1 – 180 phút Làm đầy lại (mềm nước): 0,05 – 90,00 Kg Làm đầy lại (lọc): 0,2 – 76,00 Lít |
Công tơ | Độ chính xác: ± 5% Phạm vi lưu lượng: 0,95 – 129 lpm Phạm vi thể tích: 0,02 – 5.700 m3 Tổng số: 1 m3 – 99.999 m3 |